KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HỌC SINH ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI MÔN LỊCH SỬ LỚP 10 VÀ LỚP 11
TỪ TUẦN 12 ĐẾN TUẦN 35 (22 TUẦN)
I. Mục đích:
- Thực hiện kế hoạch hoạt động năm học 2014 - 2015 của trường THPT Nguyễn Trung Trực
- Qua bồi dưỡng và xét tuyển, chọn những học sinh có năng khiếu vào đội tuyển học sinh giỏi lớp 11 và lớp 10.
II. Thời gian, địa điểm, thành phần:
1. Thời gian:Bắt đầu từ tháng 28/10/2014 đến 14/5/2015. Học chiều thứ ba và chiều thứ năm (tuần nào trường họp thì học vào chủ nhật)
2. Địa điểm:trường THPT Nguyễn Trung Trực
3. Thành phần:
- Giáo viên giảng dạy bộ môn Lịch Sử : Cô Lý Ngọc Trinh và Cô Nguyễn Thị Lan Mai
- Đội tuyển học sinh giỏi bộ môn Lịch Sử: 11 HS lớp 11 (theo danh sách duyệt của BGH và có bổ sung thêm) và 8HS lớp 10 (mới tuyển)
III. Nội dung, hình thức tổ chức bồi dưỡng:
1. Nội dung:
- Chương trình Lịch Sử Thế giới cổ đại -> LSTG hiện đại
- Chương trình Lịch Sử Việt Nam từ nguyên thủy -> đầu thế kỉ XX
2. Tổ chức thực hiện:
- Ôn tập cho học sinh nắm các kiến thức cơ bản
- Sưu tầm tài liệu cho học sinh nghiên cứu, tham khảo
- Sưu tầm các đề thi, giải đáp đề thi và tổ chức cho học sinh thi thử.
IV. Kế hoạch thời gian bồi dưỡng học sinh đội tuyển học sinh giỏi khối 11 và khối 10
Tuần |
Thời gian |
Nội dung kiến thức |
Người thức hiện |
12
|
28/10 |
- Chương I. Xã hội cổ đại - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
30/10 |
- Chương II. Trung Quốc, Ấn Độ, Đông Nam Á thời phong kiến - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
|
13
|
4/11 |
- Chương III. Tây Âu thời trung đại - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
6/11 |
- Chương III. Tây Âu thời trung đại - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
|
14
|
11/11 |
- Chương I. VN thời nguyên thủy đến TK X - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai
|
13/11 |
- Chương II. Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai |
|
15
|
18/11 |
- Chương III. Việt Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai |
22/11 |
- Chương IV. Việt Nam nữa đầu thế kỉ XIX - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai
|
|
16
|
25/11 |
- Chương I. Các cuộc cách mạng tư sản (giữa thế kỉ XVI – XVIII) (tiếp theo) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
27/11 |
- Chương II. Các nước Âu – Mĩ (đầu thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
|
17 |
2/12 |
- Chương II. Các nước Âu – Mĩ (đầu thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX) (tiếp theo) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
4/12 |
- Chương III. Phong trào công nhân (từ đầu thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
|
18
|
9/12 |
-Chương III. Phong trào công nhân (từ đầu thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) (tiếp theo) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
11/12 |
- Chương IV. Các nước Châu Á (từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
|
19
|
30/12 |
- Chương IV. Các nước Châu Á (từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX) (tiếp theo) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
3/1 |
- Chương V. Các nước Châu Phi và Mĩ -latinh thời cận đại - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
|
20 |
6/1 |
- Chương VI. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 –1916) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
8/1 |
Kiểm tra chất lượng, đánh giá tình hình học tập của học sinh |
Lý Ngọc Trinh
|
|
21 |
13/1 |
Chương I.Việt Nam từ 1858 đến cuối thế kỉ19 - Việt Nam trước nguy cơ bị Pháp xâm lược - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai |
15/1 |
- Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858-1884) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai
|
|
22 |
20/1 |
- Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858-1884) (tiếp theo) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai |
22/1 |
- Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858-1884) (tiếp theo) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai |
|
23 |
27/1 |
- Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858-1884) (tiếp theo) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai |
29/1 |
- Trào lưu cải cách duy tân ở Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai |
|
24 |
3/2 |
- Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối TK 19 - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai
|
5/2 |
Kiểm tra chất lượng, đánh giá tình hình học tập của học sinh |
Nguyễn Thị Lan Mai
|
|
25 |
3/3 |
- Cách mạng tháng Mười Nga 1917 và công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô (1921- 41) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
5/3 |
- Cách mạng tháng Mười Nga 1917 và công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô (1921-1941) |
Lý Ngọc Trinh |
|
26 |
10/3 |
- Các nước TBCN giữa 2 cuộc CTTG (1918-1939) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
12/3 |
Đức giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
|
27 |
17/3 |
Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
19/3 |
Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
|
28 |
24/3 |
Các nước Châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 – 1939) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh |
26/3 |
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh
|
|
29 |
31/3 |
- Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) tt - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Lý Ngọc Trinh
|
2/4 |
Kiểm tra chất lượng, đánh giá tình hình học tập của học sinh |
Lý Ngọc Trinh
|
|
30 |
7/4 |
- Việt Nam trước nguy cơ bị Pháp xâm lược - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai
|
9/4 |
- Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858 – 1884) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai |
|
31 |
14/4 |
- Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858 – 1884) tt - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai
|
16/4 |
- Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858 – 1884) tt - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai |
|
32 |
21/4 |
- Trào lưu cải cách duy tân ở Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai
|
23/4 |
- Phong trào chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai |
|
33 |
28/4 |
- Phong trào chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX (tt) - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai
|
2/5 |
- Sự chuyển biến về kinh tế, xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai |
|
34 |
5/5 |
- Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến hết CTTGI - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai |
7/5 |
- Việt Nam trong những năm chiến tranh TGI - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai
|
|
35 |
12/5 |
- Sự khởi đầu của khuynh hướng cứu nước mới trong PTGPDT ở Việt Nam. - Vận dụng kiến thức đã học làm bài.. |
Nguyễn Thị Lan Mai |
14/5 |
Kiểm tra chất lượng, đánh giá tình hình học tập của học sinh |
Nguyễn Thị Lan Mai
|
GHI CHÚ:Nếu thời gian dạy trùng với lịch họp, sinh hoạt chuyên môn sẽ dạy vào ngày chủ nhật.
DUYỆT CỦA BAN GÁM HIỆU NHÓM TRƯỞNG
Lý Ngọc Trinh
DANH SÁCH ĐỘI BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN SỬ LỚP 11 NĂM HỌC 2014 – 2015
TT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
Điện thoại |
1 |
Trần Phan Thế Hiển |
11A4 |
01882718584 |
2 |
Trần Hoàng Khiêm |
11CB4 |
0946769495 |
3 |
Trần Thị Mỹ |
11C |
01868792393 |
4 |
Nguyễn Kim Quyền |
11A3 |
01864901716 |
5 |
Huỳnh Kim Thảo |
11C |
0943955681 |
6 |
Phan Hoài Thương |
11B |
01664288030 |
7 |
Nguyễn Thị Quỳnh Anh |
11CB3 |
01864477512 |
8 |
Quách Thảo Như |
11D2 |
01266910026 |
9 |
Hàn Thị Kiều Thương |
11B |
01275586419 |
10 |
Phạm Thiên Lãm |
11A4 |
01864232526 |
11 |
Nguyễn Chúc Ngân |
11CB2 |
0948547499 |
Danh sách này có 11 học sinh
DANH SÁCH ĐỘI BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN SỬ LỚP 10 NĂM HỌC 2014 - 2015
TT |
HỌ VÀ TÊN |
LỚP |
Điện thoại |
1 |
Tô Lan Phương |
10 văn |
01688707554 |
2 |
Nguyễn Phan Mai Hoa |
10 văn |
01224095822 |
3 |
Châu Tú Uyên |
10 văn |
01866425464 |
4 |
Hà Thị Mỹ Phụng |
10 văn |
0924602497 |
5 |
Đoàn Nhựt Anh |
10 văn |
01884154939 |
6 |
Đặng Anh Thư |
10 văn |
0925316385 |
7 |
Nguyễn SoNal |
10 văn |
0919805267 |
8 |
Trịnh Ngô Thu Hương |
10 văn |
|
Danh sách này có 8 học sinh
Rạch Giá, ngày 30 tháng 9 năm 2014
Nhóm trưởng
Lý Ngọc Trinh